cúi chào bằng Tiếng Anh cúi chào trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: bow (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với cúi chào chứa ít nhất 63 câu. Trong số các hình khác: Nhưng khi mọi người cúi chào tôi đã không chào lại. ↔ But when everyone bowed I didn't bow back. . cúi chào bản dịch cúi chào + Thêm bow verb
cúi gằm; cúi lạy; cúi mặt; cúi rạp; cúi xin; cúi đầu; cúi chào; cúi luồn; cúi mình; cúi người; cúi xuống; cúi lom khom; cúi đầu chào; cúi rạp xuống; cúi đầu xuống; cúi lạy sát đất; cúi người xuống; cúi đầu nhận tội; cúi đầu rũ xuống; cúi đầu chịu nhục; cúi chào kiểu xalam; cúi lạy trước bàn thờ
giờ Anh ngày dần trsinh hoạt phải quan trọng so với bạn toàn quốc chúng ta. Thế cho nên việc hiểu rõ về ngữ nghĩa của các câu từ thông dụng về tiếng Anh hết sức quan trọng nhằm ứng dụng vào cuộc sống đời thường. Trong số đó, báo giá giờ Anh là gì đó là thắc mắc
Bản dịch của "cúi chào kính cẩn" trong Anh là gì? vi cúi chào kính cẩn = en. volume_up. throw oneself at feet. chevron_left. Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new. chevron_right. VI. Nghĩa của "cúi chào kính cẩn" trong tiếng Anh. cúi chào kính cẩn [thành ngữ] EN. volume_up.
QED. Nếu ông ấy cúi chào, ông phải cúi chào thấp hơn. If he bows, you must bow lower. OpenSubtitles2018.v3. ́Cô cho biết bồi Hearts, chỉ cúi chào và mỉm cười trả lời. She said it to the Knave of Hearts, who only bowed and smiled in reply. QED. Cúi chào . Just make your bow.
cúi chào Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa cúi chào Tiếng Trung (có phát âm) là: 拜拜 《旧时指妇女行礼, 就是万福。》打千 《旧时的敬礼, 右手下垂, 左腿向前屈膝, 右腿略弯曲。》cúi chào thỉnh an. 打千请安。福 《旧时妇女行
cúi; cúi gằm; cúi lạy; cúi mặt; cúi rạp; cúi xin; cúi đầu; cúi chào; cúi luồn; cúi mình; cúi người; cúi xuống; cúi lom khom; cúi đầu chào; cúi rạp xuống; cúi đầu xuống; cúi lạy sát đất; cúi người xuống; cúi đầu nhận tội; cúi đầu rũ xuống; cúi đầu chịu nhục; cúi chào kiểu xalam
iad04v. Alexin saluted and walked toward the nhiều quốc gia Châu Á, mọi người cúi chào khi họ gặp many Asian countries, people bow to each other when sẵn sàng phục vụngài!" hai người lùn lại cúi chào lần at your service!” said the two dwarves bowing đáp lại những nụ cười và cúi chào vài người bạn returned the smiles and saluted some old lời của Tigre,Olga ngay lập tức đứng dậy và cúi Tigre's words, Olga immediately stood up and bows in Japan. cúi chào lòng dũng cảm và quyết định của ngài.".I salute his courage and his decision.".Everyone smiles and cúi chào nó một cách văn minh lịch ra, cúi chào cũng là một phần quan trọng khi chào hỏi người nào the bow is a very important part of greeting thật sự sẽ cúi chào trước kẻ mà cậu biết à?You're really going to grab your ankles and bow down before you-know-who?I would have to bow down and kiss their đã yêucầu tất cả mọi người phải học cách cúi chào cho ordered that everyone learn how to bow để tôi tự đi Ngài phải nhận nghi lễ cúi cúi chào Lupusregina, người mỉm cười“ hô hô” và lái cỗ xe bowed to Lupusregina, who replied with a“hoi hoi” and a smile before driving the wagon Zarathustra nghe hết những lời này, hắn cúi chào vị thánh và bảo“ Tôi có thể cho ngài gì đây?When Zarathustra heard these words, he saluted the saint and said'What should I have to give you!Lupusregina cúi chào và đi khỏi căn phòng, theo sát sau là Narberal, người trông giống như một cảnh sát đang áp tải một tên tội bowed and exited the room, followed closely by Narberal, who seemed more like a policeman escorting a đàn ôngđặt tập thư từ lên bàn và cúi chào kính cẩn, nhưng cả Mr Alleyne lẫn Miss Delecour đều không thèm liếc mắt nhìn cái cúi chào man put the correspondence on the desk and bowed respectfully but neither Mr. Alleyne nor Miss Delacour took any notice of his này cũng giống như việc ta cúi chào và cảm ơn mọi người khi tập luyện ở is also the same when we bow at each other and show thanks when practicing at the vậy, chàng trai cúi chào lần nữa, lần này xuống bàn chân của con ngựa, đụng vào cái móng của the young man bowed once more, this time to the horse's feet, touching the horse's tấn công ông mà không hề cúi chào, nhưng người này nhận được một cú đánh từ Musashi khiến ông ngã attacked him without even bowing, but he received a blow from Musashi that made him fall down. Tôi sẽ xúc tiến trao đổi thương mại và tôi will bow and I will smile, I will improve trade relations and I' khi bay được một vòng, Allen xuất hiện cạnh con dơi. dướiphần bình luận của tác giả, cúi chào với một bữa ăn nhẹ trong making his full circle,Allen is seen alongside the bat under the author's comments, bowing with a snack in-hand.
The two men bowed and left the Vanadis' bowed to the red-haired bowed to Sakutarou and left the 10 You must bow and respect your can only bow to each other and congratulate each he bowed, Naum left the reception room along with you know how to bowto your uncle?Chẳng mấy chốc,đã thấy hai quý ông cúi đầu chào Margaret và after, the gentlemen were bowing to Margaret and cúi đầu chào Ryurarius từ nơi cô đứng, phía sau của nhóm trước khi cô rời khỏi căn bowed to Ryurarius from where she stood at the rear of the group before leaving the vội vã theo sau nhưng Stella- san bảo tôi đi nghỉ ngơi vì ngày maiI hurriedly followed behind but Stella-san told me to rest up as tomorrowwould be an early day so, I bowed and saw them khi cúi đầu chào Kadokura- san, chị ấy rời khỏi phòng và cầm theo một túi bowing to Kadokura-san, she left the room holding a garbage bag. vì thế cái gật đầu cho thấy chúng ta có cùng quan điểm với người đối is a submissive gesture so the Head Nod shows we are going along with the other person's point of sáng lập Nike, Phil Knight lại quáđỗi tôn sùng thư viện tại nhà của mình đến mức khi bạn bước vào, bạn phải cởi giày dép và cúi đầu chào;Nike founder Phil Knight soreveres his library that in it you have to take off your shoes and bow;Anh cúi đầu chào cô, cô hôn tạm biệt Clara và dẫn họ đến một con tuần lộc kéo xe trượt bows to her, she kisses Clara goodbye, and leads them to a reindeer drawn sao bạn dám không cúi đầu chào lịch sự Nữ hoàng và cảm ơn chính phủ Anh vì những gì họ đã dare you not politely curtsey to the Queen and thank the UK government for what they have thị trấn sẽ phải cúi đầu chào ta như một quý ông,- Fish!-… một thị trưởng với chiếc mũ trắng!Everyone in town bowing down to me like a gentleman, a lord with a white hat!Người đi dây thăng bằng cúi đầu chào, nụ cười nở rộng và nói, cảm ơn, thưa ngài, vì ngài đã tin vào acrobat gallantly bowed, saluted, smiled broadly and said,“Thank you, sir, for your faith in me.”.Ông cúi đầu chào tôi ra khỏi phòng và tôi ra về với trợ lý của tôi, hầu như không biết những gì để nói hay làm, tôi rất hài lòng ở may mắn của tôi bowed me out of the room and I went home with my assistant, hardly knowing what to say or do, I was so pleased at my own good cho hay ngay từ đầu, cách đây một thế hệ, ông đã quan sát rất kỹ cách người Việt giaotiếp với nhau, cách họ cúi đầu chào nhau và mời said that from the beginning, a generation ago, he closely watched how Vietnamese refugees interacted with each other-how they bowed to each other and served each other động cúi đầu chào người khác rất được coi trọng và đã là truyền thống của người dân nơi đây, đặc biệt nếu người đối diện là người nhiều tuổi hay cấp trên họ luôn cúi đầu thấp hơn để thể hiện sự tôn act of bowing to others is very important and is a tradition of the people here, especially if other person is older or their superior, they always lowers down to show theo lời kể của ông Nam, lúc đó một người trong phái đoàn Bắc Triều Tiên đã camkết làm mọi sự có thể', và cúi đầu chào Tổng thống Nam Triều says at that point, one of the NorthKorean visitors vowed to"do his best," and bowed to the South's võ sĩ judo thường cúi đầu chào hoặc bắt tay nhau trước và sau mỗi trận đấu, như là một cách bày tỏ sự tôn trọng theo tinh thần võ thuật Nhật players always bow or shake each other's hands before and after the match as a sign of respect in the Japanese martial anh bị Venion nhìn xuống, cũng như máu trên tay áo của Venion vàcảnh tượng ông lão cúi đầu chào Venion vẫn còn trong tâm trí fact that he was looked down upon by Venion, as well as the blood on Venion's sleeves andthe sight of the old man bowing to Venion were all still on Cale's khẽ cúi đầu chào một cách mỉa mai, sau đó thả lỏng người khi anh nhìn thấy sự thừa nhận trên khuôn mặt họ và cái cách anh trai em gái trao đổi ánh nhìn một lần gave an ironic little bow, then relaxed as he saw the recognition on their faces and the way the brother and sister exchanged glances dù ghét nịnh giả để cốt lõi của mình, cô Grits răng của mình và cúi đầu chào cô với những người nghĩ rằng họ là cấp xã hội của mình vì cô muốn tương lai tốt nhất cho gia hating false flattery to her core, she grits her teeth and bows her headto the people who think they are her social superiors because she wantsthe best future for her hoàng Elizabeth II yêu cầu các thành viên nữ trong gia đình,bao gồm cả Kate Middleton và Camilla Parker Bowles, cúi đầu chào khi bước vào một căn phòng có sự hiện diện của Elizabeth expects all female family members,including Kate Middleton and Camilla Parker Bowles, to curtsy when they enter a room in her trong bộ vest đen giản dị thắt cà vạt, cúi đầu chào thật thấp, luôn miệng nói xin lỗi và không ngớt bày tỏ sự hối hận trước các fan kabuki, các đồng nghiệp tại nhà hát, và, không hẳn là trực tiếp, các nhà tài trợ thương dressed in a simple black suit and tie, bowed deeply and often in apology and repeatedly expressed his remorse to kabuki fans, his theater colleagues and, though not directly, his commercial chúc phúc cho con cái của bạn đi dự đám cưới", và cặp vợ chồng mới cưới, theo thông lệ, sẽ tự mình đưa cô dâu của mình đi cùng cô ấy, và cưỡi ngựa trước mặt the friend asks for blessing from the father-in-law and mother-in-law"Bless your children to go to the wedding," and the newlywed,having bowed to the father-in-law and mother-in-law, according to custom, will take his bride himself and go with her, and the rides in front of them in the same lúc ấy, ngài William Lucas xuất hiện gần họ,nhưng khi nhìn thấy Darcy ông cúi đầu chào với sự nhã nhặn của bậc trưởng thượng để khen anh về bước khiêu vũ và bạn nhảy của that moment, Sir William Lucas appeared close to them, meaning to pass through the set to the other side of the room; but on perceiving Mr. Darcy,he stopped with a bow of superior courtesy to compliment him on his dancing and his partner.
Từ điển Việt-Anh cúi đầu Bản dịch của "cúi đầu" trong Anh là gì? vi cúi đầu = en volume_up nod chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI cúi đầu {động} EN volume_up nod Bản dịch VI cúi đầu {động từ} cúi đầu từ khác gật đầu, ra hiệu, gà gật volume_up nod {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cúi đầu" trong tiếng Anh cúi động từEnglishbendđầu danh từEnglishendheadtipheadextremitymindđầu tính từEnglishheadfirstbắt đầu động từEnglishgetphần đầu danh từEnglishheadlúc khởi đầu danh từEnglishbeginningcái đầu danh từEnglishheadban đầu danh từEnglishbeginningngười đứng đầu danh từEnglishchiefheadđỡ đầu động từEnglishpatronizecứng đầu tính từEnglishhard-headedkhởi đầu danh từEnglishbeginningmở đầu tính từEnglishpreliminary Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cú đấmcú đẩy mạnh thình lìnhcúc dụccúc vạn thọcúc áocúicúi chào kính cẩncúi mình cầu xincúi ngườicúi xuống cúi đầu cúmcúpcúp máycút đi chuồncăm ghétcăm hờncăm phẫncăm tứccăncăn bản commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Từ điển Việt-Anh cúi chào kính cẩn vi cúi chào kính cẩn = en volume_up throw oneself at feet chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "cúi chào kính cẩn" trong tiếng Anh cúi chào kính cẩn [thành ngữ] EN volume_up throw oneself at feet Bản dịch VI cúi chào kính cẩn [thành ngữ] Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "cúi chào kính cẩn" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Khi giấc mơ của em đều thất bại và những kẻ mà ta cúi your dreams all fail and the ones we ta cúi chào khi ngồi cạnh bạn trên xe buýt, và lại cúi chào khi đứng bow when they sit next to you on the bus, then again when they get này cũng giống như việc ta cúi chào và cảm ơn mọi người khi tập luyện ở is also the same when we bow at each other and show thanks when practicing at the phải vì niềm hân hoankhi nhìn thấy các chị em ta cúi chào và lúng túng trước mặt for the pleasure of seeing my sisters bowing and scraping in front of người phụ nữ dừng bước, cô ta cúi chào và nở một nụ cười đằm thắm về hướng của the woman stopped her walk, she bowed and had a sweet smile towards their direction. Smritis và Puranas được biết như là Shankara Bhagavatpada, người làm cho thế giới thêm tốt salute the compassionate abode of the Vedas, Smritis and Puranas known as Shankara Bhagavatpada, who makes the world khi nghe câu chuyện kỳ lạ này, nhà Vua chạy vội về chỗ Thái Tử, thấy cảnh tượng đó,nhà Vua cúi chào con trai mình, nói rằng“ Con trai yêu dấu, đây là lần thứ hai tacúi chào con”.On hearing of this remarkable event,the King hurried to the scene and seeing the miracle, he saluted his son, saying,“This, dear child, is my second salutation.”.I want to make them friends you bow to no người sẽ chỉ đến đây và cúi chào, nhưng người ta phải hoán cải và đền tội.”.Many people will only come here and bow down, but people must be converted and do penance.".We bow to each other. và bước ra khu vườn và cúi đầu lần nữa với một địa điểm cụ bowed to Tetsuya, went out into the garden and bowed again towards a particular ta cúi chào ông Bộ trưởng, tự giới thiệu mình là trợ lý riêng của ông Chủ tịch, và giải thích rằng anh ta sẽ tháp tùng Ignatius tới văn phòng của ông Chủ bowed to the Minister, introducing himself as the chairman's personal assistant, and explained that he would accompany Ignatius to the chairman's đứng đuôi của chúng ta lên cúi chào trước sự mạnh tails stand upright bow before our bow to smiles and ready to take a bow to Tawny as Kalibak bows in Japan. nay, chúng ta đứng bên nhau cúi chào những người lính và những người dân thường hy sinh hàng ngày để bảo vệ chúng we stand united in saluting the troops and civilians who sacrifice every day to protect us.
cúi chào tiếng anh là gì